KINGMAX

PANEL

KINGMAX PANEL là sản phẩm cao cấp được Tôn Đông Á phối hợp cùng các nhà cung cấp sơn hàng đầu thế giới với bề dày lịch sử trên 100 năm trong lĩnh vực nghiên cứu sơn đem đến mức độ bám dính tốt nhất của lớp tôn mạ màu bên ngoài và phần cách nhiệt bên trong, giúp cho sản phẩm có khả năng đáp ứng các yêu cầu cao nhất của thị trường 

Ưu điểm vượt trội:

Độ bám dính cao giữa lớp tôn mạ màu với lớp cách nhiệt bên trong

Loại sản phẩm

Product type

PPGL (Pre-painted galvalume coated steel)

Hợp kim nhôm kẽm

Aluminium - Zinc Alloy

(55% Al + 43,5% Zn + 1,5% Si)
Khối lượng lớp mạ (g/

/2 mặt)

Coating mass (g//both sides)

 AZ30 AZ50 AZ70 AZ100 AZ150 AZ200

Độ dày thép nền - BMT (mm)

Base metal thickness

 0,29 ~ 0,40  0,29 ~ 0,40 0,29 ~ 0,40   0,29 ~ 0,55  0,32 ~ 0,55  0,32 ~ 0,55

Độ dày bao gồm lớp mạ hợp kim - TCT (mm)

Total coating thickness

0,30 ~ 0,41  0,30 ~ 0,41  0,30 ~ 0,42  0,32 ~ 0,58  0,37 ~ 0,60  0,37 ~ 0,60

Độ dày thành phẩm - APT (mm)

After painting thickness

0,32 ~ 0,43  0,32 ~ 0,43 0,32 ~ 0,43   0,33 ~ 0,59  0,39 ~ 0,62  0,40 ~ 0,63

 Độ dày lớp sơn khô - DFT

Dry film thickness (µm)

 Mặt chính

Top coat

 

≥ 14 (sơn lót + sơn hoàn thiện/primer + finish coat)

 ≥ 17 (sơn lót +

sơn hoàn thiện/

primer + finish coat)

 

≥ 20 (sơn lót +

sơn hoàn thiện/

primer + finish coat)

 

≥ 25 (sơn lót +

sơn hoàn thiện/

primer + finish coat)

 Mặt lưng

Back coat

≥ 5 (sơn hoàn thiện/ finish coat)  

≥ 7 (sơn lót +

sơn hoàn thiện/

primer + finish coat)

 

≥ 12 (sơn lót +

sơn hoàn thiện/

primer + finish coat)

CẤU TRÚC SẢN PHẨM 

BẢO HÀNH 

(*) Áp dụng theo điều kiện và điều khoản bảo hành của Tôn Đông Á

(*) Đây là thông tin tham khảo về chế độ bảo hành danh định cho sản phẩm Tôn Đông Á. Tùy theo điều kiện thiết kế, lắp đặt, vị trí lắp đặt và điều kiện sử dụng bên trong công trình, thời gian bảo hành có thể thay đổi. Chứng nhận bảo hành sẽ cung cấp cho khách hàng sau khi công trình được hoàn thành.

 

 

Đặc tính

Property 


Kết quả & phương pháp đánh giá

Result & Test/Evaluation method

AZ30 AZ50 AZ70 AZ100 AZ150 AZ200

Độ bám dính

Adhesion

Độ chịu ép phồng

Reverse impact

 100% NTO (ASTM E643)

Độ bền uốn

T-bend

 ≤ 3T

Độ bền va đập

Impact resistance (J)

 Min 5 (J) (ASTM D2794)

Độ cứng

Hardness

Bút chì

Pencil

 Min 2H

Độ bóng

Specular gloss

Góc 60 độ

At 60 degree

 ± 5 GU (Theo màu sơn/ According to the paint color)

Chống mài mòn

Resistance to abrasion

CS10W - 1000gr

 ≤ 20mg/  100 cycles/ 100 chu kỳ (ASTM D4060)

(DFT ≥ 25µm)

 

Chống ăn mòn bề mặt

Resistance to corrosion

Phun sương muối

Salt - Spray

 500 giờ/ 500 hours (ASTM B117)

Phồng rộp bề mặt tối thiếu cấp độ 8/ #8 Min blisters on face

Ăn mòn lớn nhất 3mm từ vết cắt (vết cắt chữ X)/ 3mm max scribe

creep (X-Cut) (Dán 4 cạnh viền/ Sealed 4 edges)

Kháng phai màu

Resistance to color change

Độ chịu đựng

thời tiết giả lập

QUV

500 giờ/ 500 hours (ASTM G154)

△E < 8 (ASTM D2244)

1000 giờ/ 1000 hours (ASTM G154)

△E < 5 (ASTM D2244)

Kháng phấn hóa

Resistance to chalking

500 giờ/ 500 hours (ASTM G154)

A: 6* rating (ASTM D4214)

1000 giờ/ 1000 hours (ASTM G154)

A: 8* rating (ASTM D4214)

Kháng dung môi

Resistance to solvents

 Tiếp xúc

Exposure

≥ 100 DR

(Theo tiêu chuẩn sản phẩm / According to product standard


Làm vách, tấm lợp cho kho lạnh, kho đông và các ứng dụng cách âm/ cách nhiệt